Danh mục thủ tục hành chính
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH PHƯỜNG PHÚ DIỄN QUÝ 2/2024
Ngày đăng 18/07/2024 | 08:34 | Lượt xem: 5
Xem với cỡ chữ Đọc bài viết
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND PHƯỜNG QUÍ I1/2024 | ||||||||||
Stt | Thủ tục hành chính | Cơ chế thực hiện | Dịch vụ công trực tuyến | TTHC Được uỷ quyền | Đang thực hiện tiết giảm thời gian so với quy định | Quyết định công bố, uỷ quyền hoặc ban hành quy trình TTHC (của các Bộ, Ban, ngành, UBND Thành phố Hà Nội) | ||||
1 cửa | 1 cửa liên thông | 1 phần | Toàn trình | có | không | có | không | |||
I. | LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO (05 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | x | Quyết định số 492/QĐ-UBND ngày 07/02/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Nội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND Quận | ||||||
2 | Thủ tục Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x | |||||||
3 | Thủ tục Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x | x | |||||||
4 | Thủ tục Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x | |||||||
5 | Thủ tục Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | x | |||||||
II. | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (17 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x | x | Quyết định số 1088/QĐ-UBND ngày 28/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Thủ tục Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | x | |||||||
3 | Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x | x | |||||||
4 | Thủ tục Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đẩt đối với trường hợp có nhu cầu | x | x | |||||||
5 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | x | |||||||
6 | Thủ tục Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | x | |||||||
7 | Thủ tục Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | x | |||||||
8 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gan liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x | x | |||||||
9 | Thủ tục Đăng ký biến động quyền sử đụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đinh, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x | x | |||||||
10 | Thủ tục Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân. | x | x | |||||||
11 | Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai | x | x | |||||||
12 | Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng, QSHNƠ và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư đang sử dụng đất | x | x | |||||||
13 | Thủ tục Cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác găn liền với đất (Trường hợp cấp đổi giấy chứng nhận do thực hiện đồn điền, đổi thửa, đo đạc xác định lại diện tích, kích thước thửa đất) | x | x | |||||||
14 | Thủ tục Tham vấn cộng đồng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường | x | x | Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 25/3/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
15 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x | x | Quyết định số 3969/QĐ-UBND ngày 08/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
16 | Thủ tục Đăng ký khai thác nước dưới đất | x | x | Theo Quyết định số 4184/QĐ-UBND ngày 21/8/2023 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Tài nguyên nước trên địa bàn thành phố Hà Nội | ||||||
17 | Thủ tục Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh | x | x | |||||||
III. | LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (20 TTHC) | |||||||||
1 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | x | x | Quyết định số 1039/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x | x | |||||||
3 | Hỗ trợ chi phí học nghề ở trình độ trung cấp hoặc cao đẳng, hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động khi bị thu hồi đất | x | x | |||||||
4 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | x | x | |||||||
5 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm | x | x | Quyết định số 2294/QĐ-UBND ngày 18/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
6 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm | x | x | |||||||
7 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm | x | x | |||||||
8 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình | x | x | |||||||
9 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | x | x | Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 24/6/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
10 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | x | x | Quyết định số 3089/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
11 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x | x | Quyết định số 3801/QĐ-UBND ngày 04/8/2021 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
12 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị Xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | x | x | |||||||
13 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | x | x | Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
14 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | x | |||||||
15 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x | x | |||||||
16 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x | x | |||||||
17 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp Xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | x | x | |||||||
18 | Đổi, cấp lại Giấy Xác nhận khuyết tật | x | x | Quyết định số 4393/QĐ-UBND ngày 19/8/2019 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
19 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | x | x | |||||||
20 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x | x | Quyết định số 6395/QĐ-UBND ngày 23/11/2018 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
IV. | LĨNH VỰC TƯ PHÁP- HỘ TỊCH (41 TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục Cấp bản sao trích lục hộ tịch | x | x | Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Thủ tục Đăng ký khai sinh | x | x | |||||||
3 | Thủ tục Đăng ký kết hôn | x | x | |||||||
4 | Thủ tục Đăng ký nhận cha, mẹ, con | x | x | |||||||
5 | Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | x | x | |||||||
6 | Đăng ký khai tử | x | x | |||||||
7 | Đăng ký khai sinh lưu động | x | x | |||||||
8 | Đăng ký kết hôn lưu động | x | x | |||||||
9 | Đăng ký khai tử lưu động | x | x | |||||||
10 | Đăng ký giám hộ | x | x | |||||||
11 | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x | x | |||||||
12 | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | x | |||||||
13 | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x | |||||||
14 | Đăng ký lại khai sinh | x | x | |||||||
15 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | x | |||||||
16 | Đăng ký lại kết hôn | x | x | |||||||
17 | Đăng ký lại khai tử | x | x | |||||||
18 | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
19 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | x | x | |||||||
20 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | x | x | |||||||
21 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | x | x | |||||||
22 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | x | x | |||||||
23 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | x | x | |||||||
24 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | x | x | |||||||
25 | Chứng thực di chúc | x | x | |||||||
26 | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | x | x | |||||||
27 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | x | x | |||||||
28 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở | x | x | |||||||
29 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | Quyết định số 6144/QĐ-UBND ngày 01/12/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
30 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | x | x | |||||||
31 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | x | x | Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 06/6/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
32 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | x | x | |||||||
33 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | x | x | |||||||
34 | Công nhận hòa giải viên | x | x | |||||||
35 | Công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | x | x | |||||||
36 | Thôi làm hòa giải viên | x | x | |||||||
37 | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên | x | x | |||||||
38 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x | x | |||||||
39 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi (trường hợp trẻ có cha/mẹ hoặc người nuôi dưỡng, chăm sóc có đăng ký thường trú trên địa bàn cấp huyện) | x | x | Công văn số 2084/VPCP-KSTT ngày 30/3/2023 của Văn phòng Chính phủ | ||||||
40 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất/hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng mai táng phí | x | x | |||||||
41 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | x | x | Bộ luật dân sự năm 2015 | ||||||
V. | LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG (01TTHC) | |||||||||
1 | Quy trình xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | x | x | Quyết định số 4524/QĐ-UBND ngày 21/10/2021 | ||||||
VI. | LĨNH VỰC PHÒNG CHỒNG THIÊN TAI (05 TTHC) | |||||||||
1 | Quy trình đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | x | x | Quyết định số 1060/QĐ-UBND ngày 28/3/2022, | ||||||
2 | Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | x | x | |||||||
3 | Quy trình hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | x | x | |||||||
4 | Quy trình hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | x | x | |||||||
5 | Quy trình trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm | x | x | |||||||
VII. | LĨNH VỰC THUỶ LỢI (06 TTHC) | |||||||||
1 | Quy trình hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) | x | x | Quyết định số 394/QĐ-UBND ngày 20/01/2020 | ||||||
2 | Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | x | x | |||||||
3 | Quy trình thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp xã | x | x | |||||||
4 | Lĩnh vực trồng trọt | x | x | |||||||
5 | Quy trình chuyển đổi co cấu cây trồng trên đất trồng lúa | x | x | |||||||
6 | Quy trình phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | x | x | |||||||
VIII. | LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 TTHC) | |||||||||
1 | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | x | Quyết định số 3831/QĐ-UBND ngày 30/7/2018 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | x | |||||||
3 | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | |||||||
4 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | |||||||
5 | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x | |||||||
6 | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | |||||||
7 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | x | |||||||
8 | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn một xã khác | x | x | |||||||
9 | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x | |||||||
10 | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x | |||||||
11 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường theo công trạng | x | x | Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
12 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thành tích thi đua theo chuyên đề | x | x | |||||||
13 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường về thành tích đột xuất | x | x | |||||||
14 | Thủ tục Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp phường cho hộ gia đình | x | x | |||||||
15 | Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x | x | |||||||
IX. | LĨNH VỰC DÂN TỘC(02TTHC) | |||||||||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x | Quyết định số 1826/QĐ-UBND ngày 29/3/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x | |||||||
X. | LĨNH VỰC TÀI CHÍNH(01TTHC) | |||||||||
1 | Quyết định mua sắm tài sản công phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị trong trường hợp không phải lập thành dự án đầu tư | x | x | Quyết định số 2389/QĐ-UBND ngày 10/6/2020 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
XI. | LĨNH VỰC Y TẾ (01TTHC) | |||||||||
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | x | x | Quyết định số 2149/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND thành phố Hà Nội | ||||||
XII. | LĨNH VỰC VĂN HOÁ, THÔNG TIN(07TTHC) | |||||||||
1 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | x | x | Quyết định 1348/QĐ-UBND ngày 11/3/2024 của UBND thành phố Hà Nội Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực văn hóa, thể thao và gia đình thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hà Nội | ||||||
2 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | x | |||||||
3 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | x | x | |||||||
4 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | x | x | |||||||
5 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x | x | |||||||
6 | Thủ tục Cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch UBND cấp xã | x | x | |||||||
7 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc | x | x | |||||||
Tổng cộng | 101 | 20 | 6 | |||||||
Tổng số TTHC thực hiện cấp phường: 121 TTHC, trong đó: | ||||||||||
Số TTHC thực hiện theo cơ chế 1 cửa: 101 TTHC | ||||||||||
Số TTHC thực hiện theo cơ chế 1 cửa liên thông: 20 TTHC | ||||||||||
Số TTHC thực hiện DVC trực tuyến 1 phần: 119 TTHC | ||||||||||
Số TTHC thực hiện DVC trực tuyến toàn trình: 02 TTHC | ||||||||||
Số TTHC được uỷ quyền: 06 TTHC | ||||||||||
Tổng số TTHC thực hiện tiết giảm: 71 TTHC |