Danh mục thủ tục hành chính
STT | Lĩnh vực | Cơ chế thực hiện |
LĨNH VỰC NỘI VỤ (15 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng | 1 cửa |
2 | Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | 1 cửa |
3 | Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
4 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 cửa |
5 | Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | 1 cửa |
6 | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
7 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | 1 cửa |
8 | Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | 1 cửa |
9 | Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | 1 cửa |
10 | Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | 1 cửa |
11 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | 1 cửa |
12 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thánh tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | 1 cửa |
13 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | 1 cửa |
14 | Thủ tục tặng giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | 1 cửa |
15 | Thủ tục tặng danh hiệu lao động tiên tiến | 1 cửa |
LĨNH VỰC DÂN TỘC ( 2 THỦ TỤC) | ||
1 | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | LT |
2 | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | LT |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO (05 THỦ TỤC) | ||
1 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | LT |
2 | Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | LT |
3 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | LT |
4 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | LT |
5 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | LT |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH & XÃ HỘI (73 THỦ TỤC) | ||
1 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | LT |
2 | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sỹ | LT |
3 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sỹ | LT |
4 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ | LT |
5 | Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | LT |
6 | Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ | LT |
7 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động | LT |
8 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | LT |
9 | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
10 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | LT |
11 | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến | LT |
12 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LT |
13 | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | LT |
14 | Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày | LT |
15 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | LT |
16 | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | LT |
17 | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi. | LT |
18 | Lập sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình | LT |
19 | Xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
20 | Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi công | LT |
21 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (theo QĐ 40/2011/QĐ-TTg) | LT |
22 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia giúp Lào và Cam-pu-chia (theo QĐ 57/2013/QĐ-TTg) | LT |
23 | Xác nhận liệt sỹ đối với người thuộc lực lượng quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ | LT |
24 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến (QĐ 40/2011) | LT |
25 | Thực hiện trợ cấp Xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị Xã, thành phố thuộc thành phố | LT |
26 | Thủ tục thực hiện trợ cấp Xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị Xã, thành phố thuộc thành phố | LT |
27 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp Xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng | LT |
28 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ Xã hội (được trợ giúp Xã hội thường Xuyên tại cộng đồng) | LT |
29 | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp | 1 cửa |
30 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | 1 cửa |
31 | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng | 1 cửa |
| Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | 1 cửa |
32 | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại Xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em | LT |
33 | Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ giúp trẻ em | 1 cửa |
34 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ Xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp Xã hội cấp thành phố | LT |
35 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ Xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp Xã hội cấp huyện | LT |
| Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm | 1 cửa |
| Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm | 1 cửa |
36 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm. | 1 cửa |
37 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm. | 1 cửa |
38 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm. | 1 cửa |
39 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình. | 1 cửa |
40 | Đổi, cấp lại Giấy Xác nhận khuyết tật | 1 cửa |
41 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật | 1 cửa |
42 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | LT |
43 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | LT |
44 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị Xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | 1 cửa |
45 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | 1 cửa |
46 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | 1 cửa |
47 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp Xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | 1 cửa |
48 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 1 cửa |
49 | Thủ tục hỗ trợ khẩn cấp trẻ em khi cha, mẹ bị chết, mất tích do thiên tai, hỏa hoạn hoặc lý do bất khả kháng khác mà không còn người thân thích chăm sóc | LT |
50 | Thủ tục nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp là trẻ em có cả cha, mẹ bị chết, mất tích mà không có người thân thích chăm sóc, nuôi dưỡng hoặc người thân thích không có khả năng chăm sóc, nuôi dưỡng | LT |
51 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | 1 cửa |
52 | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sỹ | LT |
53 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh | LT |
54 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp | LT |
55 | Hỗ trợ hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 | LT |
56 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | LT |
57 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | LT |
58 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | LT |
59 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | LT |
60 | Cấp giấy xác nhận thân nhân người có công | LT |
61 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | LT |
62 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | LT |
63 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | LT |
64 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | LT |
65 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | LT |
66 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do thành phố quản lý | LT |
67 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | LT |
68 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện | 1 cửa |
69 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gay tổn hại cho trẻ em | 1 cửa |
70 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | 1 cửa |
71 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | 1 cửa |
72 | Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài | 1 cửa |
73 | Hỗ trợ chi phí học nghề trình độ trung cấp, cao đẳng, hỗ trợ đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng cho người lao động bị thu hồi đất | 1 cửa |
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (41 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục đăng ký khai sinh | 1 cửa |
2 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | 1 cửa |
3 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động | 1 cửa |
4 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con | 1 cửa |
5 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh | 1 cửa |
6 | Thủ tục đăng ký kết hôn | 1 cửa |
7 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động | 1 cửa |
8 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn | 1 cửa |
9 | Thủ tục đăng ký khai tử | 1 cửa |
10 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động | 1 cửa |
11 | Thủ tục đăng ký lại khai tử | 1 cửa |
12 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | 1 cửa |
13 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con | 1 cửa |
14 | Thủ tục đăng ký giám hộ | 1 cửa |
15 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ | 1 cửa |
16 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | 1 cửa |
17 | Thủ tục: Cấp bản sao trích lục hộ tịch | 1 cửa |
18 | Đăng ký khai sinh - Đăng ký thường trú - cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | LT |
19 | Đăng ký khai sinh - cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi | LT |
20 | Đăng ký giám sát việc giám hộ | 1 cửa |
21 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | 1 cửa |
22 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | 1 cửa |
23 | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật | 1 cửa |
24 | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật | 1 cửa |
25 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại. | 1 cửa |
26 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc | 1 cửa |
27 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | 1 cửa |
28 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | 1 cửa |
29 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | 1 cửa |
30 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | 1 cửa |
31 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | 1 cửa |
32 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở | 1 cửa |
33 | Thủ tục chứng thực di chúc | 1 cửa |
34 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | 1 cửa |
35 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 1 cửa |
36 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | 1 cửa |
37 | Thủ tục công nhận hòa giải viên | 1 cửa |
38 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải | 1 cửa |
39 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên | 1 cửa |
40 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên | 1 cửa |
| Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | LT |
41 | Đăng ký khai tử, xóa đăng ký thường trú, hưởng chế độ tử tuất, hỗ trợ chi phí mai táng/hưởng chế độ mai táng phí | LT |
| Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch | 1 cửa |
LĨNH VỰC VĂN HÓA & THÔNG TIN (7 THỦ TỤC) | ||
1 | Thủ tục xét tặng danh hiệu gia đình văn hóa hàng năm | 1 cửa |
2 | Thủ tục xét tặng giấy khen gia đình văn hóa | 1 cửa |
3 | Thu tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | 1 cửa |
4 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã | 1 cửa |
5 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1 cửa |
6 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng | 1 cửa |
7 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng | 1 cửa |
LĨNH VỰC ĐỊA CHÍNH - ĐÔ THỊ (18 THỦ TỤC) | ||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai | 1 cửa |
2 | Đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | LT |
3 | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình cá nhân | LT |
4 | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | LT |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | LT |
6 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | LT |
7 | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân để thực hiện "dồn điền đổi thửa" (đồng loạt) | LT |
8 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường | 1 cửa |
9 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | 1 cửa |
10 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | 1 cửa |
11 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | 1 cửa |
12 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1 cửa |
13 | Đăng ký lại phương tiện trong trường chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | 1 cửa |
14 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | 1 cửa |
15 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1 cửa |
16 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | 1 cửa |
17 | Xóa giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | 1 cửa |
18 | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung | 1 cửa |
LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG (09 THỦ TỤC) | ||
1 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. | 1 cửa |
2 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1 cửa |
3 | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | 1 cửa |
4 | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | 1 cửa |
5 | Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu. | 1 cửa |
6 | Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu. | 1 cửa |
7 | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 1 cửa |
8 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 1 cửa |
9 | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | 1 cửa |
LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP (10 THỦ TỤC) | ||
1 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu | 1 cửa |
2 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh | 1 cửa |
3 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai | 1 cửa |
4 | Phê duyệt đối tượng hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp | 1 cửa |
5 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa | LT |
6 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội | LT |
7 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội | LT |
8 | Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích | 1 cửa |
9 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du dập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | LT |
10 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã | LT |
| LĨNH VỰC DÂN SỐ (2 THỦ TỤC) | |
1 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 1 cửa |
2 | Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ | 1 cửa |
- | Tổng số TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết: 177 thủ tục |
|
- | Tổng số TTHC thực hiện theo cơ chế "một cửa": 105 thủ tục |
|
- | Tổng số TTHC thực hiện theo cơ chế "một cửa liên thông: 72 thủ tục |
|